Đọc nhanh: 匈牙利 (hung nha lợi). Ý nghĩa là: Hung-ga-ri; Hung Gia Lợi; Hungary (viết tắt là Hung.). Ví dụ : - 5月18日成功在匈牙利布达佩斯接种莫德纳疫苗 Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
✪ 1. Hung-ga-ri; Hung Gia Lợi; Hungary (viết tắt là Hung.)
匈牙利中欧的一个国家圣斯蒂芬时期 (99?-1038在位) 匈牙利成为独立王国1526年被土耳其人占领,后被奥托帝国和奥地利瓜分,后来1867年至1918年成为奥匈帝 国的一部分,直至1918年再次取得独立1949年在苏联的帮助下建立了共产主义政府,1956年镇压了一起 反革命暴动1989年采用了一部新宪法,确保多党自由选举制首都布达佩斯亦是全国最大的城市人口10,045,407 (2003)
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匈牙利
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 上下 牙错 得 很响
- Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 鲨鱼 有 锐利 的 牙齿
- Cá mập có hàm răng sắc nhọn.
- 老鼠 有着 锋利 的 牙齿
- Con chuột có hàm răng sắc nhọn.
- 这 只 老虎 的 牙齿 非常 锋利
- Răng của con hổ này rất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
匈›
牙›