Đọc nhanh: 匈奴 (hung nô). Ý nghĩa là: dân tộc Hung nô (dân tộc thời cổ, thời Chiến Quốc sống du mục phía Bắc các nước Yên, Triệu, Tần. Thời Đông Hán phân liệt thành Bắc Hung Nô và Nam Hung Nô, Bắc Hung Nô bị người Hán đánh bại, chạy về phía Tây, Nam Hung Nô sát nhập vào Hán).
匈奴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân tộc Hung nô (dân tộc thời cổ, thời Chiến Quốc sống du mục phía Bắc các nước Yên, Triệu, Tần. Thời Đông Hán phân liệt thành Bắc Hung Nô và Nam Hung Nô, Bắc Hung Nô bị người Hán đánh bại, chạy về phía Tây, Nam Hung Nô sát nhập vào Hán)
中国古代民族,战国时游牧在燕、赵、秦以北东汉时分裂为南北两部,北匈奴在一世纪末为汉所 败,西迁南匈奴附汉,东晋时曾先后建立汉国和前赵国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匈奴
- 顿是 匈奴 的 领袖
- Mặc Đột là lãnh đạo của người Hung Nô.
- 奴隶 常常 被 剥削
- Nô lệ thường xuyên bị bóc lột.
- 奴隶主 不 应该 剥削 劳工
- Chủ nô không nên bóc lột lao động.
- 奴婢
- nô tì
- 奴隶 没有 自由
- Nô lệ không có tự do.
- 奴隶 们 渴望 自由
- Nô lệ khao khát được tự do.
- 奴隶 是 古代 的 生产工具
- Xã hội cổ đại phân chia giai cấp rõ rệt.
- 奴隶
- nô lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匈›
奴›