Đọc nhanh: 面包车 (diện bao xa). Ý nghĩa là: Xe Van.
面包车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xe Van
上世纪七十年代末八十年代初,中国大陆从日本进口了一些“工具车”,是以前中国大陆没有的车型,大家觉得很象当时市面上的面包,再加上前后没有突出的仓体,就像缩小的巴士一样,“Minibus”的读音也近似于“面包”,就被取了个“面包车”的外号,逐渐“工具车”的叫法都被取代了,那时中国大陆地区的面包车远没有今天这么式样丰富多彩,大都是一个长方体的形状。主要车型一般都是中国制造,像金杯、中顺、长安、哈飞、昌河、五菱等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面包车
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 他 在 烤面包
- Anh ấy đang nướng bánh mì.
- 他 咋 住 了 面包
- Anh ấy cắn chặt miếng bánh mì.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 他 把 这个 信号 传到 他 的 面包房
- Anh ấy đang gửi nguồn cấp dữ liệu này đến tiệm bánh của anh ấy
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 他 但 喜欢 吃 面包
- Anh ấy chỉ thích ăn bánh mì thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
车›
面›