Đọc nhanh: 包请客 (bao thỉnh khách). Ý nghĩa là: bao.
包请客 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包请客
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 今天 你 请客 吧
- Hôm nay bạn bao đi.
- 他 今晚 请客吃饭
- Tối nay anh ấy mời khách ăn cơm.
- 如 您 不 满意 , 请 在 21 天内 告知 给 客服
- Nếu bạn không hài lòng, vui lòng thông báo cho bộ phận chăm sóc khách hàng trong vòng 21 ngày.
- 今天 我 请客 你 吃 什么
- Nay tôi mời, bạn ăn gì?
- 她 请客 时 总是 很大 方
- Cô ấy luôn rất hào phóng khi mời khách.
- 她 爸爸 请客 喝酒 了
- Bố cô ấy mời khách uống rượu rồi.
- 别 客气 , 请往 这边 走
- Đừng khách khí, mời đi lối này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
客›
请›