Đọc nhanh: 包装绳 (bao trang thằng). Ý nghĩa là: dây thừng để đóng gói; dây chão để đóng gói.
包装绳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây thừng để đóng gói; dây chão để đóng gói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包装绳
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
- 啥 叫 不信 包装纸 啊
- Ý bạn là bạn không tin vào giấy gói?
- 他 帮 我 包装 了 行李
- Anh ấy đã giúp tôi đóng gói hành lý.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
绳›
装›