Đọc nhanh: 包装带 (bao trang đới). Ý nghĩa là: dây bện để đóng gói; dây buộc để đóng gói.
包装带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây bện để đóng gói; dây buộc để đóng gói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包装带
- 商品 的 包装 很 环保
- Bao bì sản phẩm rất thân thiện môi trường.
- 他 帮 我 包装 了 行李
- Anh ấy đã giúp tôi đóng gói hành lý.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 包扎 伤口 的 绷带 上 渗出 了 血
- máu thấm qua băng buộc vết thương.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 他 太 匆忙 了 , 忘记 带 钱包
- Anh ấy vội quá nên quên mang ví.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
带›
装›