Đọc nhanh: 包字头 (bao tự đầu). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "勹"..
包字头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên gọi thiên bàng "勹".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包字头
- 头号 字
- chữ cỡ lớn nhất
- 十字街头
- ngã tư đầu phố.
- 头上 包 着 一条 白 毛巾
- Trên đầu quấn khăn lông trắng.
- 头上 碰 了 个 鼓包
- trên đầu nhô lên một mụt.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 他 是 个 瘦 得 皮包骨头 的 男孩
- Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.
- 他 在 木头 上 刻字
- Anh ấy khắc chữ trên gỗ.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
头›
字›