Đọc nhanh: 勾诱 (câu dụ). Ý nghĩa là: câu dụ.
勾诱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu dụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾诱
- 他 被 勾引 去 参加 非法活动
- Anh ta bị dụ dỗ tham gia hoạt động bất hợp pháp.
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 他 抵挡 住 了 金钱 的 诱惑
- Anh ấy chống lại được sự cám dỗ của tiền bạc.
- 他 终于 可以 勾掉 这笔 账 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.
- 他 被 假 情报 诱骗 进入 敌区
- Anh ta đã bị thông tin giả mạo lừa dối và đưa vào khu vực địch.
- 他 被 发现 跟 敌人 勾结 在 一起
- Anh ta bị phát hiện câu kết với địch.
- 面包 的 香味 很 诱人
- Hương thơm của bánh mỳ rất hấp dẫn.
- 他 的 行为 诱 了 一场 争论
- Hành động của anh ấy dẫn đến một cuộc tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
诱›