Đọc nhanh: 勾纱 (câu sa). Ý nghĩa là: trên mặt vải bị câu sợi (có sợi bị thừa ra).
勾纱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trên mặt vải bị câu sợi (có sợi bị thừa ra)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾纱
- 铁纱 可以 防止 蚊虫 进入
- Lưới sắt có thể dùng để ngăn côn trùng xâm nhập.
- 他 速度 地 勾勒 出 人物 的 轮廓
- Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.
- 他 被 勾引 去 参加 非法活动
- Anh ta bị dụ dỗ tham gia hoạt động bất hợp pháp.
- 他 在 纺纱厂 做工
- anh ấy làm công trong xưởng dệt.
- 他 被 坏人 勾引 , 变成 了 一个 小偷
- Nó bị bọn xấu dụ dỗ, trở thành một tên ăn trộm.
- 他 终于 可以 勾掉 这笔 账 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.
- 他 被 发现 跟 敌人 勾结 在 一起
- Anh ta bị phát hiện câu kết với địch.
- 他 试图 勾引 她 做 坏事
- Anh ta cố gắng dụ dỗ cô ấy làm việc xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
纱›