Đọc nhanh: 勾动程 (câu động trình). Ý nghĩa là: bước kim.
勾动程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước kim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾动程
- 活动 按 预先 的 规程
- Hoạt động theo quy trình trước đó.
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 比赛 日程 有所 更动
- chương trình thi đấu có thay đổi.
- 他 被 勾引 去 参加 非法活动
- Anh ta bị dụ dỗ tham gia hoạt động bất hợp pháp.
- 他 是 根据 工会 章程 第 23 条 规则 行动 的
- Anh ta đang hành động dựa trên quy định điều 23 trong hiến chương công đoàn.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 这 学期 的 课程 没有 大 改动
- Chương trình học của học kỳ này không có những thay đổi đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
勾›
程›