勤力 qín lì
volume volume

Từ hán việt: 【cần lực】

Đọc nhanh: 勤力 (cần lực). Ý nghĩa là: siêng năng, làm việc chăm chỉ.

Ý Nghĩa của "勤力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

勤力 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. siêng năng

diligent

✪ 2. làm việc chăm chỉ

hardworking

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤力

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 勤能补拙 qínnéngbǔzhuō 我会 wǒhuì 不断 bùduàn 提高 tígāo 自己 zìjǐ 努力 nǔlì 取得 qǔde 良好 liánghǎo de 业绩 yèjì

    - Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 巧克力 qiǎokèlì 冰淇淋 bīngqílín

    - Một cây kem socola

  • volume volume

    - 下象棋 xiàxiàngqí 可以 kěyǐ 提高 tígāo 智力 zhìlì

    - Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen dōu shì 诚实 chéngshí 正直 zhèngzhí 勤奋努力 qínfènnǔlì de rén

    - Các bạn đều là những người trung thực, ngay thẳng và chăm chỉ.

  • volume volume

    - 得力于 délìyú 平时 píngshí de 勤学苦练 qínxuékǔliàn

    - hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.

  • volume volume

    - xià 力气 lìqi 整理 zhěnglǐ 房间 fángjiān

    - Dùng sức lực dọn dẹp phòng.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì zài 努力 nǔlì jiù hǎo le

    - Lần sau lại cố gắng là được rồi.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao