Đọc nhanh: 勤力 (cần lực). Ý nghĩa là: siêng năng, làm việc chăm chỉ.
勤力 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. siêng năng
diligent
✪ 2. làm việc chăm chỉ
hardworking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤力
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 你们 都 是 诚实 正直 、 勤奋努力 的 人
- Các bạn đều là những người trung thực, ngay thẳng và chăm chỉ.
- 得力于 平时 的 勤学苦练
- hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
勤›