Đọc nhanh: 勘 (khám). Ý nghĩa là: sửa; hiệu đính; duyệt lại; đối chiếu, khám; khảo sát; quan sát; thăm dò. Ví dụ : - 我正在勘误这篇文章。 Tôi đang sửa lỗi của bài viết này.. - 需要勘对这个文件吗? Có cần đối chiếu tài liệu này không?. - 他们在勘探地质。 Bọn họ đang thăm dò địa chất.
勘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sửa; hiệu đính; duyệt lại; đối chiếu
校订;核对
- 我 正在 勘误 这 篇文章
- Tôi đang sửa lỗi của bài viết này.
- 需要 勘对 这个 文件 吗 ?
- Có cần đối chiếu tài liệu này không?
✪ 2. khám; khảo sát; quan sát; thăm dò
实地查看,探测
- 他们 在 勘探 地质
- Bọn họ đang thăm dò địa chất.
- 我们 需要 勘测 水源
- Chúng tôi cần khảo sát nguồn nước.
- 项目 需要 全面 勘察
- Dự án cần khảo sát toàn diện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勘
- 勘探队 正在 寻找 地下 珍宝
- đội thăm dò đang tìm kiếm châu báu dưới lòng đất.
- 项目 需要 全面 勘察
- Dự án cần khảo sát toàn diện.
- 查勘 矿产资源
- điều tra nguồn khoáng sản.
- 我们 需要 勘测 水源
- Chúng tôi cần khảo sát nguồn nước.
- 我 正在 勘误 这 篇文章
- Tôi đang sửa lỗi của bài viết này.
- 工程师 们 去 实地 踏勘
- Các kỹ sư đi khảo sát thực địa.
- 我 有 化学工程 和 石油勘探 的
- Tôi có bằng tiến sĩ về kỹ thuật hóa học
- 祖国 各个 角落 都 有 勘探队员 的 足迹
- trên mọi miền của tổ quốc đều có dấu chân của những nhà thăm dò (địa chất).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勘›