Đọc nhanh: 勒派 (lặc phái). Ý nghĩa là: cưỡng ép nộp tiền; buộc phải gánh chịu phần đóng góp.
勒派 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡng ép nộp tiền; buộc phải gánh chịu phần đóng góp
强行摊派
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勒派
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 骑马 的 人 勒住 了 缰绳
- Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 他 勒住 了 缰绳 , 马 就 停 了 下来
- Anh ấy ghìm chặt dây cương xuống, ngựa liền dừng lại.
- 他们 又 分裂 成 两个 学派
- Họ chia thành hai học phái khác nhau.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 他们 抓获 了 几名 反动派
- Họ đã bắt được vài tên phản động.
- 他 一直 是 个 很 正派 的 人
- Anh ấy luôn là người chính trực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勒›
派›