volume volume

Từ hán việt: 【lặc】

Đọc nhanh: (lặc). Ý nghĩa là: dây cương, Lu-xơ (Lux, đơn vị tính độ ánh sáng); lu-xơ, ghì; ghìm (dây cương). Ví dụ : - 那副勒很结实。 Cái dây cương đó rất chắc chắn.. - 他给马换了新勒。 Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.. - 这房间的照度是520。 Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dây cương

带嚼子的马笼头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那副勒 nàfùlēi hěn 结实 jiēshí

    - Cái dây cương đó rất chắc chắn.

  • volume volume

    - gěi 马换 mǎhuàn le 新勒 xīnlēi

    - Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.

✪ 2. Lu-xơ (Lux, đơn vị tính độ ánh sáng); lu-xơ

勒克司的简称 (照度单位)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 房间 fángjiān de 照度 zhàodù shì 520 lēi

    - Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 需要 xūyào 达到 dádào 1000 lēi de 照度 zhàodù

    - Ở đây cần đạt độ sáng 1000 lu-xơ.

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ghì; ghìm (dây cương)

收住缰绳不让骡马等前进

Ví dụ:
  • volume volume

    - 骑马 qímǎ de rén 勒住 lēizhù le 缰绳 jiāngshéng

    - Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.

  • volume volume

    - 勒住 lēizhù le 缰绳 jiāngshéng jiù tíng le 下来 xiàlai

    - Anh ấy ghìm chặt dây cương xuống, ngựa liền dừng lại.

✪ 2. khắc; tạc; chạm

雕刻

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 勒石 lèshí

    - Anh ấy đang khắc đá.

  • volume volume

    - 他勒出 tālēichū le 美丽 měilì de 图案 túàn

    - Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.

✪ 3. chỉ huy

统率

Ví dụ:
  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn 勒兵 lèbīng 出征 chūzhēng

    - Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.

  • volume volume

    - 他勒众 tālēizhòng 抵御 dǐyù 敌人 dírén

    - Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.

✪ 4. cưỡng bức; cưỡng chế; bắt buộc; ép

强制;逼迫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 应该 yīnggāi 勒迫 lèpò 孩子 háizi

    - Bố mẹ không nên bắt buộc con cái.

  • volume volume

    - bèi lēi zhe

    - Anh ấy bi ép đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 研究 yánjiū guò 阿德勒 ādélēi de 酒单 jiǔdān ma

    - Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?

  • volume volume

    - 凯勒 kǎilēi 会想 huìxiǎng 勒死 lēisǐ

    - Caleb muốn bóp cổ cô ấy.

  • volume volume

    - 骑马 qímǎ de rén 勒住 lēizhù le 缰绳 jiāngshéng

    - Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.

  • volume volume

    - 伴娘 bànniáng 总是 zǒngshì xiǎng 勒死 lēisǐ 新郎 xīnláng

    - Các phù dâu luôn muốn bóp cổ cô dâu.

  • volume volume

    - 碰到 pèngdào de shì 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān

    - Bạn đã thu hút thẩm phán Palermo.

  • volume volume

    - 俄勒冈州 élègāngzhōu de 其他 qítā 医院 yīyuàn 没有 méiyǒu

    - Không có bất kỳ bệnh viện nào ở đây hoặc ở Oregon.

  • volume volume

    - zài 罗勒 luólè 迷迭香 mídiéxiāng zhōng 发现 fāxiàn 大麻 dàmá le ma

    - Bạn có phát hiện cần sa giữa húng quế và hương thảo không?

  • volume volume

    - 硬勒着 yìnglēizhe 大伙儿 dàhuǒer zài 地里 dìlǐ zhǒng 烟草 yāncǎo

    - hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lực 力 (+9 nét)
    • Pinyin: Lè , Lēi
    • Âm hán việt: Lặc
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJKS (廿十大尸)
    • Bảng mã:U+52D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao