Đọc nhanh: 勒 (lặc). Ý nghĩa là: dây cương, Lu-xơ (Lux, đơn vị tính độ ánh sáng); lu-xơ, ghì; ghìm (dây cương). Ví dụ : - 那副勒很结实。 Cái dây cương đó rất chắc chắn.. - 他给马换了新勒。 Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.. - 这房间的照度是520勒。 Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
勒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dây cương
带嚼子的马笼头
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
✪ 2. Lu-xơ (Lux, đơn vị tính độ ánh sáng); lu-xơ
勒克司的简称 (照度单位)
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 这里 需要 达到 1000 勒 的 照度
- Ở đây cần đạt độ sáng 1000 lu-xơ.
勒 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ghì; ghìm (dây cương)
收住缰绳不让骡马等前进
- 骑马 的 人 勒住 了 缰绳
- Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.
- 他 勒住 了 缰绳 , 马 就 停 了 下来
- Anh ấy ghìm chặt dây cương xuống, ngựa liền dừng lại.
✪ 2. khắc; tạc; chạm
雕刻
- 他 在 勒石
- Anh ấy đang khắc đá.
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
✪ 3. chỉ huy
统率
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
✪ 4. cưỡng bức; cưỡng chế; bắt buộc; ép
强制;逼迫
- 父母 不 应该 勒迫 孩子
- Bố mẹ không nên bắt buộc con cái.
- 他 被 勒 着 去
- Anh ấy bi ép đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勒
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 凯勒 会想 勒死 她
- Caleb muốn bóp cổ cô ấy.
- 骑马 的 人 勒住 了 缰绳
- Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.
- 伴娘 总是 想 勒死 新郎
- Các phù dâu luôn muốn bóp cổ cô dâu.
- 你 碰到 的 是 巴勒莫 法官
- Bạn đã thu hút thẩm phán Palermo.
- 俄勒冈州 的 其他 医院 也 没有
- Không có bất kỳ bệnh viện nào ở đây hoặc ở Oregon.
- 你 在 罗勒 和 迷迭香 中 发现 大麻 了 吗
- Bạn có phát hiện cần sa giữa húng quế và hương thảo không?
- 他 硬勒着 大伙儿 在 地里 种 烟草
- hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勒›