Đọc nhanh: 勇力 (dũng lực). Ý nghĩa là: dũng khí và lực lượng. Ví dụ : - 勇力过人 dũng khí hơn người
勇力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dũng khí và lực lượng
勇气和力量
- 勇力 过 人
- dũng khí hơn người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勇力
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 一力 主持
- ra sức ủng hộ
- 无拳无勇 ( 没有 武力 )
- không có sức mạnh cũng không có dũng khí.
- 勇力 过 人
- dũng khí hơn người
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
勇›