Đọc nhanh: 劫车 (kiếp xa). Ý nghĩa là: cướp xe, đến carjack. Ví dụ : - 看起来要像劫车 Nó sẽ giống như một vụ cướp xe.
劫车 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cướp xe
carjacking
- 看起来 要 像 劫车
- Nó sẽ giống như một vụ cướp xe.
✪ 2. đến carjack
to carjack
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫车
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 这是 一起 运钞车 抢劫案
- Đó là một vụ trộm xe bọc thép.
- 下车伊始
- vừa mới xuống xe
- 歹徒 劫持 了 一辆 公交车
- Bọn cướp đã cướp một chiếc xe buýt.
- 看起来 要 像 劫车
- Nó sẽ giống như một vụ cướp xe.
- 小偷 抢劫 了 他 的 汽车
- Tên trộm đã cướp xe của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
车›