劫车 jié chē
volume volume

Từ hán việt: 【kiếp xa】

Đọc nhanh: 劫车 (kiếp xa). Ý nghĩa là: cướp xe, đến carjack. Ví dụ : - 看起来要像劫车 Nó sẽ giống như một vụ cướp xe.

Ý Nghĩa của "劫车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

劫车 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cướp xe

carjacking

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai yào xiàng 劫车 jiéchē

    - Nó sẽ giống như một vụ cướp xe.

✪ 2. đến carjack

to carjack

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫车

  • volume volume

    - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • volume volume

    - jiā 百列 bǎiliè 运钞车 yùnchāochē 抢劫 qiǎngjié 完全 wánquán 没有 méiyǒu 关系 guānxì

    - Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 三轮车 sānlúnchē

    - một chiếc xe ba bánh.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一起 yìqǐ 运钞车 yùnchāochē 抢劫案 qiǎngjiéàn

    - Đó là một vụ trộm xe bọc thép.

  • volume volume

    - 下车伊始 xiàchēyīshǐ

    - vừa mới xuống xe

  • volume volume

    - 歹徒 dǎitú 劫持 jiéchí le 一辆 yīliàng 公交车 gōngjiāochē

    - Bọn cướp đã cướp một chiếc xe buýt.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai yào xiàng 劫车 jiéchē

    - Nó sẽ giống như một vụ cướp xe.

  • volume volume

    - 小偷 xiǎotōu 抢劫 qiǎngjié le de 汽车 qìchē

    - Tên trộm đã cướp xe của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiếp
    • Nét bút:一丨一フ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GIKS (土戈大尸)
    • Bảng mã:U+52AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao