Đọc nhanh: 努嘴 (nỗ chủy). Ý nghĩa là: giảo mồm. Ví dụ : - 奶奶直努嘴,让他别再往下说。 bà giảo mồm ra, bảo nó đừng nói tiếp nữa.
努嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảo mồm
(努嘴儿) 向人撅嘴示意
- 奶奶 直 努嘴 , 让 他 别 再 往 下 说
- bà giảo mồm ra, bảo nó đừng nói tiếp nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 努嘴
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 孩子 努嘴 想要 糖果
- Đứa trẻ bĩu môi muốn kẹo.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 不要 贬低 他人 的 努力
- Đừng đánh giá thấp nỗ lực của người khác.
- 他 朝 我 努嘴 说话
- Anh ấy bĩu môi nói chuyện với tôi.
- 奶奶 直 努嘴 , 让 他 别 再 往 下 说
- bà giảo mồm ra, bảo nó đừng nói tiếp nữa.
- 不懈 地 努力
- cố gắng không mệt mỏi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
努›
嘴›