努嘴 nǔzuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【nỗ chủy】

Đọc nhanh: 努嘴 (nỗ chủy). Ý nghĩa là: giảo mồm. Ví dụ : - 奶奶直努嘴让他别再往下说。 bà giảo mồm ra, bảo nó đừng nói tiếp nữa.

Ý Nghĩa của "努嘴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

努嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giảo mồm

(努嘴儿) 向人撅嘴示意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai zhí 努嘴 nǔzuǐ ràng bié zài wǎng xià shuō

    - bà giảo mồm ra, bảo nó đừng nói tiếp nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 努嘴

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 后悔 hòuhuǐ 不如 bùrú 现在 xiànzài 努力 nǔlì

    - Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.

  • volume volume

    - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - bôi nhọ mặt mũi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 努嘴 nǔzuǐ 想要 xiǎngyào 糖果 tángguǒ

    - Đứa trẻ bĩu môi muốn kẹo.

  • volume volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 性格不合 xìnggébùhé 经常 jīngcháng 驳嘴 bózuǐ

    - Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.

  • volume volume

    - 不要 búyào 贬低 biǎndī 他人 tārén de 努力 nǔlì

    - Đừng đánh giá thấp nỗ lực của người khác.

  • volume volume

    - cháo 努嘴 nǔzuǐ 说话 shuōhuà

    - Anh ấy bĩu môi nói chuyện với tôi.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai zhí 努嘴 nǔzuǐ ràng bié zài wǎng xià shuō

    - bà giảo mồm ra, bảo nó đừng nói tiếp nữa.

  • volume volume

    - 不懈 bùxiè 努力 nǔlì

    - cố gắng không mệt mỏi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nỗ
    • Nét bút:フノ一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEKS (女水大尸)
    • Bảng mã:U+52AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao