Đọc nhanh: 动物源唛 (động vật nguyên mạ). Ý nghĩa là: nhãn nguồn gốc đông vật (Ạnima).
动物源唛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhãn nguồn gốc đông vật (Ạnima)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动物源唛
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 他们 经常 虐待 动物
- Bọn họ hay ngược đãi động vật.
- 两栖动物
- động vật lưỡng thê.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 他们 参观 一下 动物园
- Họ đi tham quan sở thú một lát.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
唛›
源›
物›