进加硫罐 jìn jiā liú guàn
volume volume

Từ hán việt: 【tiến gia lưu quán】

Đọc nhanh: 进加硫罐 (tiến gia lưu quán). Ý nghĩa là: Qua máy hấp.

Ý Nghĩa của "进加硫罐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

进加硫罐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Qua máy hấp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进加硫罐

  • volume volume

    - 提高效率 tígāoxiàolǜ 进而 jìnér 增加利润 zēngjiālìrùn

    - Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.

  • volume volume

    - 本来 běnlái jiù 聪明 cōngming 加以 jiāyǐ 特别 tèbié 用功 yònggōng 所以 suǒyǐ 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 积极进取 jījíjìnqǔ 更加 gèngjiā 努力学习 nǔlìxuéxí jiù 会考 huìkǎo 不及格 bùjígé de

    - Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.

  • volume volume

    - 工程 gōngchéng de 进度 jìndù 大大 dàdà 加快 jiākuài le

    - tiến độ của công trình tăng khá nhanh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 同意 tóngyì 你们 nǐmen 进行 jìnxíng 来料加工 láiliàojiāgōng 贸易 màoyì

    - Chúng tôi đồng ý tiến hành giao dịch nguyên vật liệu với bạn

  • volume volume

    - jiāng 进货 jìnhuò lán 数字 shùzì 加上 jiāshàng 前一天 qiányìtiān de 结存 jiécún 减去 jiǎnqù 当天 dàngtiān 销货 xiāohuò 记入 jìrù 当天 dàngtiān jié 存栏 cúnlán

    - lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.

  • volume volume

    - 他加 tājiā le 20 cuō 油进 yóujìn 锅里 guōlǐ

    - Anh ấy đã thêm 20 toát dầu vào chảo.

  • volume volume

    - 加入 jiārù le 行进 xíngjìn zhōng de 那趟 nàtàng

    - Anh ấy đã gia nhập vào đoàn người đang di chuyển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Chù , Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRYIU (一口卜戈山)
    • Bảng mã:U+786B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+17 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUTRG (人山廿口土)
    • Bảng mã:U+7F50
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao