Đọc nhanh: 加热元件 (gia nhiệt nguyên kiện). Ý nghĩa là: Thiết bị đốt nóng; Chi tiết gia nhiệt; Bộ nung; Thanh ghi lò; Bộ đun nước nhúng chìm.
加热元件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị đốt nóng; Chi tiết gia nhiệt; Bộ nung; Thanh ghi lò; Bộ đun nước nhúng chìm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加热元件
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 加热 果酱 直至 其 液化
- Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.
- 他 在 文件 中 添加 了 一些 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 他 把 壶 坐在 火上 加热
- Anh ấy đặt ấm lên bếp để đun nóng.
- 作者 把 几件事 稍加 铺张 , 缀 合成 篇
- tác giả đem một vài câu chuyện thêm vào một số tình tiết viết thành bài văn.
- 他 在 修理 电子元件
- Anh ấy đang sửa chữa các linh kiện điện tử.
- 今天 很 热 , 加上 还 没有 风
- Hôm nay rất nóng, hơn nữa còn không có gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
元›
加›
热›