Đọc nhanh: 加气 (gia khí). Ý nghĩa là: cho hơi vào; cho khí vào.
加气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho hơi vào; cho khí vào
加入或注入气体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加气
- 加重 语气
- nặng giọng hơn; nhấn mạnh giọng.
- 雨 后 空气 更加 湿润
- Sau mưa, không khí trở nên ẩm hơn.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 氧气 修复 加 鱼子酱 水疗 怎么样
- Làm thế nào về một lần giảm oxy và trứng cá muối?
- 那个 男人 戴上 太阳镜 更加 帅气
- Người đàn ông đó đeo kính râm trông đẹp trai hơn.
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
- 他 努力 工作 , 加上 运气 好
- Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
气›