Đọc nhanh: 加号 (gia hiệu). Ý nghĩa là: dấu cộng (+).
加号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu cộng (+)
表示加法运算的符号 (+)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加号
- 加减 号
- dấu cộng và dấu trừ.
- 这个 符号 表示 加法
- Ký hiệu này biểu thị phép cộng.
- 括 这段 文字 加 括号
- Đoạn văn này đặt trong ngoặc.
- 添加 邮箱地址 , 中间 用 逗号 隔开
- thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.
- 替 这 男士 送杯 卡 泰尔 一号 伏特加 好 吗
- Bạn có vui lòng mang cho quý ông một Ketel One không?
- 引用 原文 要加 引号
- trích dẫn nguyên văn phải dùng dấu ngoặc kép
- 她 打著 平等 的 旗号 参加 了 竞选
- Cô ấy tham gia cuộc bầu cử dưới tên gọi công bằng.
- 工会 领袖 号召 抗议 那天 全体 会员 积极 参加
- Lãnh đạo công đoàn kêu gọi tất cả các thành viên tích cực tham gia cuộc biểu tình vào ngày đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
号›