Đọc nhanh: 加冰 (gia băng). Ý nghĩa là: (của một thức uống) đá, trên những tảng đá. Ví dụ : - 来两杯贝尔维迪加冰 Hai Belvederes trên đá.
加冰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một thức uống) đá
(of a drink) iced
✪ 2. trên những tảng đá
on the rocks
- 来 两杯 贝尔 维迪 加冰
- Hai Belvederes trên đá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加冰
- 夜晚 的 冰灯 更加 迷人
- Đèn băng ban đêm càng thêm quyến rũ.
- 来 两杯 贝尔 维迪 加冰
- Hai Belvederes trên đá.
- 我 想要 一杯 柠檬茶 , 加冰
- Tôi muốn một ly trà chanh thêm đá.
- 水 加热 则 成为 蒸汽 , 冷却 则 成为 冰
- Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.
- 我 在 馅饼 中加 了 一块 香草 冰淇淋
- Tôi đã thêm một ít kem vani vào chiếc bánh.
- 冰层 厚度 在 不断 增加
- Độ dày của lớp băng đang không ngừng tăng lên.
- 来杯 威士忌 加 冰块 跟 柠檬
- Scotch trên đá với một vòng xoắn!
- 一杯 加冰 的 健怡 可乐
- Một cốc ăn kiêng với đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
加›