加以 jiāyǐ
volume volume

Từ hán việt: 【gia dĩ】

Đọc nhanh: 加以 (gia dĩ). Ý nghĩa là: tiến hành, Chú ý :Cách dùng ''加以''khác với''予以'' ,''予以'' dùng trước danh từ nói chung, còn''加以'' không dùng như vậy. 加以''''予以''不同之处是''予以''可以用在一般名词之前表示给与''予以自新之路'',''加以''没有这种用法, hơn nữa; thêm nữa; lại thêm; tăng thêm; gia dĩ; thêm vào đó (liên từ, biểu thị nguyên nhân hoặc điều kiện tăng thêm). Ví dụ : - 文字必须在一定条件下加以改革。 Chữ viết phải được cải cách trong những điều kiện nhất định.. - 发现问题要及时加以解决。 phát hiện vấn đề, phải kịp thời tiến hành giải quyết.. - 他本来就聪明加以特别用功所以进步很快。 anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.

Ý Nghĩa của "加以" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

加以 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tiến hành

用在多音的动词或由动词转成的名词前,表示如何对待或处理前面所提到的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文字 wénzì 必须 bìxū zài 一定 yídìng 条件 tiáojiàn xià 加以 jiāyǐ 改革 gǎigé

    - Chữ viết phải được cải cách trong những điều kiện nhất định.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn 问题 wèntí yào 及时 jíshí 加以解决 jiāyǐjiějué

    - phát hiện vấn đề, phải kịp thời tiến hành giải quyết.

✪ 2. Chú ý :Cách dùng ''加以''khác với''予以'' ,''予以'' dùng trước danh từ nói chung, còn''加以'' không dùng như vậy. 加以''跟''予以''不同之处是''予以''可以用在一般名词之前,表示给与,如''予以自新之路'',''加以''没有这种用法

✪ 3. hơn nữa; thêm nữa; lại thêm; tăng thêm; gia dĩ; thêm vào đó (liên từ, biểu thị nguyên nhân hoặc điều kiện tăng thêm)

连词,表示进一步的原因或条件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 本来 běnlái jiù 聪明 cōngming 加以 jiāyǐ 特别 tèbié 用功 yònggōng 所以 suǒyǐ 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加以

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn 问题 wèntí yào 及时 jíshí 加以解决 jiāyǐjiějué

    - phát hiện vấn đề, phải kịp thời tiến hành giải quyết.

  • volume volume

    - 仅仅 jǐnjǐn 罗列 luóliè 事实 shìshí shì 不够 bùgòu de 必须 bìxū 加以分析 jiāyǐfēnxī

    - chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 不能 bùnéng 参加 cānjiā 会议 huìyì 可以 kěyǐ ràng kàn 会议记录 huìyìjìlù ma

    - Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?

  • volume volume

    - 从此以后 cóngcǐyǐhòu 我会 wǒhuì 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Từ đó về sau, tôi sẽ nỗ lực hơn.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 加上 jiāshàng 点盐 diǎnyán ma

    - Bạn có thể thêm chút muối được không?

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 当然 dāngrán 可以 kěyǐ 参加 cānjiā 活动 huódòng

    - Các bạn đương nhiên có thể tham gia hoạt động.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ zài 面包 miànbāo shàng 加上 jiāshàng 果酱 guǒjiàng

    - Bạn có thể thêm mứt vào bánh mì.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 参加 cānjiā 活动 huódòng 积分 jīfēn

    - Bạn có thể tích lũy điểm bằng cách tham gia hoạt động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao