Đọc nhanh: 加以 (gia dĩ). Ý nghĩa là: tiến hành, Chú ý :Cách dùng ''加以''khác với''予以'' ,''予以'' dùng trước danh từ nói chung, còn''加以'' không dùng như vậy. 加以''跟''予以''不同之处是''予以''可以用在一般名词之前,表示给与,如''予以自新之路'',''加以''没有这种用法, hơn nữa; thêm nữa; lại thêm; tăng thêm; gia dĩ; thêm vào đó (liên từ, biểu thị nguyên nhân hoặc điều kiện tăng thêm). Ví dụ : - 文字必须在一定条件下加以改革。 Chữ viết phải được cải cách trong những điều kiện nhất định.. - 发现问题要及时加以解决。 phát hiện vấn đề, phải kịp thời tiến hành giải quyết.. - 他本来就聪明,加以特别用功,所以进步很快。 anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
加以 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiến hành
用在多音的动词或由动词转成的名词前,表示如何对待或处理前面所提到的事物
- 文字 必须 在 一定 条件 下 加以 改革
- Chữ viết phải được cải cách trong những điều kiện nhất định.
- 发现 问题 要 及时 加以解决
- phát hiện vấn đề, phải kịp thời tiến hành giải quyết.
✪ 2. Chú ý :Cách dùng ''加以''khác với''予以'' ,''予以'' dùng trước danh từ nói chung, còn''加以'' không dùng như vậy. 加以''跟''予以''不同之处是''予以''可以用在一般名词之前,表示给与,如''予以自新之路'',''加以''没有这种用法
✪ 3. hơn nữa; thêm nữa; lại thêm; tăng thêm; gia dĩ; thêm vào đó (liên từ, biểu thị nguyên nhân hoặc điều kiện tăng thêm)
连词,表示进一步的原因或条件
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加以
- 发现 问题 要 及时 加以解决
- phát hiện vấn đề, phải kịp thời tiến hành giải quyết.
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
- 今天 我 不能 参加 会议 , 可以 让 我 看 会议记录 吗 ?
- Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?
- 从此以后 , 我会 更加 努力
- Từ đó về sau, tôi sẽ nỗ lực hơn.
- 你 可以 加上 点盐 吗 ?
- Bạn có thể thêm chút muối được không?
- 你们 当然 可以 参加 活动
- Các bạn đương nhiên có thể tham gia hoạt động.
- 你 可以 在 面包 上 加上 果酱
- Bạn có thể thêm mứt vào bánh mì.
- 你 可以 通过 参加 活动 积分
- Bạn có thể tích lũy điểm bằng cách tham gia hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
加›