Đọc nhanh: 副课 (phó khoá). Ý nghĩa là: Môn phụ.
副课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Môn phụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副课
- 上课 时间 是 两 小时
- Thời gian học tập là hai giờ.
- 副 修课
- bài học thêm
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 上课时 不要 说话
- Lúc lên lớp đừng nói chuyện.
- 学校 设置 课程 不能 重 主科 , 轻副科
- nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 预习 新课 是 学生 的 任务
- Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
课›