Đọc nhanh: 剩馀 (thặng dư). Ý nghĩa là: thặng dư, phần dư thừa.
剩馀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thặng dư, phần dư thừa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剩馀
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 他 把 剩下 的 茶 一饮而尽 便 出去 了
- Anh uống nốt phần trà còn lại và đi ra ngoài.
- 倒计时 还 剩 五分钟
- Đếm ngược còn 5 phút nữa.
- 停车场 里 只 剩 一个 位置 了
- Chỉ còn lại một chỗ trong bãi đậu xe.
- 馀 年 无多
- quãng đời còn lại ngắn ngủi.
- 剩下 来 的 就 这么 一些
- Còn lại chỉ có nhiêu đây thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剩›
馀›