Đọc nhanh: 剩钱 (thặng tiền). Ý nghĩa là: số tiền còn lại, còn lại tiền.
剩钱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. số tiền còn lại
remaining money
✪ 2. còn lại tiền
to have money left
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剩钱
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 他 剩下 的 钱 不够 花
- Tiền còn lại của anh ấy không đủ tiêu.
- 我 只 剩 四块 钱 了
- Tôi chỉ còn lại bốn đồng.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 骗子 骗走 了 我 的 钱
- Kẻ lừa đảo đã lấy tiền của tôi.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剩›
钱›