Đọc nhanh: 剧药 (kịch dược). Ý nghĩa là: Thuốc có tác dụng rất mạnh. ◎Như: giá thị kịch dược; bất khả lạm phục 這是劇藥; 不可濫服 thuốc này tính chất rất mạnh; không thể lạm dụng..
剧药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc có tác dụng rất mạnh. ◎Như: giá thị kịch dược; bất khả lạm phục 這是劇藥; 不可濫服 thuốc này tính chất rất mạnh; không thể lạm dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧药
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 这 两种 化学药品 一 相遇 剧烈 的 反应 立竿见影
- Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
药›