Đọc nhanh: 前黎 (tiền lê). Ý nghĩa là: Tên một triều đại của Việt Nam do Lê Đại Hành khai sáng (980-1009), để phân biệt với triều Hậu Lê do Lê Lợi khai sáng..
前黎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một triều đại của Việt Nam do Lê Đại Hành khai sáng (980-1009), để phân biệt với triều Hậu Lê do Lê Lợi khai sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前黎
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 我们 是 在 黎明前 出发 的
- Chúng tôi khởi hành trước bình minh.
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
黎›