门前 mén qián
volume volume

Từ hán việt: 【môn tiền】

Đọc nhanh: 门前 (môn tiền). Ý nghĩa là: trước cửa. Ví dụ : - 国庆节商店门前都结着彩喜气洋洋。 lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.. - 天安门前人山人海广场上几无隙地。 trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.. - 在天安门前留个影。 ảnh lưu niệm, chụp trước Thiên An Môn.

Ý Nghĩa của "门前" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

门前 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trước cửa

in front of the door

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国庆节 guóqìngjié 商店 shāngdiàn 门前 ménqián dōu 结着 jiézhe cǎi 喜气洋洋 xǐqìyángyáng

    - lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.

  • volume volume

    - 天安门 tiānānmén qián 人山人海 rénshānrénhǎi 广场 guǎngchǎng shàng 几无 jǐwú 隙地 xìdì

    - trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.

  • volume volume

    - zài 天安门 tiānānmén qián 留个 liúgè yǐng

    - ảnh lưu niệm, chụp trước Thiên An Môn.

  • volume volume

    - lǎo 羊倌 yángguān 圪蹴在 gēcùzài 门前 ménqián 石凳 shídèng shàng tīng 广播 guǎngbō

    - người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.

  • volume volume

    - 同志 tóngzhì mén 前进 qiánjìn ba

    - các đồng chí tiến lên nào!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门前

  • volume volume

    - 天安门 tiānānmén qián 人山人海 rénshānrénhǎi 广场 guǎngchǎng shàng 几无 jǐwú 隙地 xìdì

    - trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.

  • volume volume

    - 同志 tóngzhì mén 前进 qiánjìn ba

    - các đồng chí tiến lên nào!

  • volume volume

    - zài jìn 门前 ménqián 脱帽 tuōmào

    - Anh ấy cởi mũ trước khi vào cửa.

  • volume volume

    - 国庆节 guóqìngjié 商店 shāngdiàn 门前 ménqián dōu 结着 jiézhe cǎi 喜气洋洋 xǐqìyángyáng

    - lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 自行车 zìxíngchē 停放 tíngfàng zài 门前 ménqián

    - một chiếc xe đạp đậu trước cổng.

  • volume volume

    - 出门 chūmén 之前 zhīqián kòu shàng 纽扣 niǔkòu

    - Trước khi ra ngoài cài cúc áo vào.

  • volume volume

    - 他出 tāchū 门前 ménqián 记得 jìde chāi 一下 yīxià

    - Anh ấy nhớ đi vệ sinh trước khi ra ngoài.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 假期 jiàqī 银行 yínháng 提前 tíqián 关门 guānmén

    - Do kỳ nghỉ, ngân hàng đóng cửa sớm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao