Đọc nhanh: 三故草庐 (tam cố thảo lư). Ý nghĩa là: Tam cố thảo lư.
三故草庐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tam cố thảo lư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三故草庐
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 三顾茅庐
- tam cố mao lư; ba lần đến thăm lều tranh (Lưu Bị ba lần đến mời Khổng Minh); thành tâm mời mọc nhiều lần.
- 马 吃 了 三个 草 把
- Con ngựa ăn hết 3 bó cỏ.
- 会议 因故 推延 三天
- hội nghị xảy ra sự cố cho nên dời lại ba ngày.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 校长 三顾茅庐 诚恳 地 邀请 爷爷 再返 学校 代课
- Hiệu trưởng đã đến thăm ngôi nhà tranh ba lần và chân thành mời ông nội trở lại trường để thay thế
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 父亲 故去 快 三年 了
- cha mất gần 3 năm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
庐›
故›
草›