Đọc nhanh: 前照灯 (tiền chiếu đăng). Ý nghĩa là: Đèn pha.
前照灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đèn pha
按照《机动车运行安全技术条件》 (GB 7258--2012) 对前照灯主要有照明距离和位置、防眩目装置和发光强度的要求。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前照灯
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 前后 照应
- trước sau ăn khớp với nhau
- 模糊 的 照片 是 以前 拍 的
- Ảnh mờ nhạt là chụp hồi trước.
- 妈妈 出国 之前 , 嘱托 舅舅 照应 家事
- trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình.
- 从前 , 人们 用 火把 来 照明
- Ngày xưa, người ta dùng đuốc để chiếu sáng.
- 在 照相 前 , 他 调整 了 快门
- Trước khi chụp ảnh, anh ấy điều chỉnh tốc độ màn trập.
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
- 我们 休息 了 一下 , 照旧 往前走
- chúng ta nghỉ một chút, rồi đi tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
灯›
照›