Đọc nhanh: 削籍 (tước tịch). Ý nghĩa là: (của một quan chức) cách chức (cũ).
削籍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một quan chức) cách chức (cũ)
(of an official) dismissal from office (old)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 削籍
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 他 丧失 了 军籍
- Anh ấy mất quân tịch rồi.
- 书阁 摆满 了 书籍
- Giá sách đầy ắp sách.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 项目 经费 遭到 砍削
- Kinh phí của dự án bị cắt giảm.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
削›
籍›