Đọc nhanh: 削夺 (tước đoạt). Ý nghĩa là: Bóc lột; chiếm đoạt..
削夺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bóc lột; chiếm đoạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 削夺
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 他 正在 削梨
- Anh ấy đang gọt lê.
- 他 用 利刃 削苹果 , 十分 简单
- Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.
- 他 被 剥夺 了 权利
- Anh ấy bị cướp đoạt quyền lợi.
- 他 在 比赛 中 夺魁
- Anh ta đã đoạt giải quán quân trong cuộc thi.
- 他 的 才能 夺目
- Tài năng của anh ấy áp đảo.
- 他 技术 很 好 , 常用 削 击球
- Anh ta giỏi kỹ thuật, thường xuyên dùng cú đánh cắt.
- 他们 在 比赛 中 争夺 输赢
- Họ tranh giành thắng thua trong trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
削›
夺›