Đọc nhanh: 刷题 (xoát đề). Ý nghĩa là: Luyện đề. Ví dụ : - 如何最快速的刷题. Làm sao để luyện đề nhanh nhất.
刷题 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Luyện đề
- 如何 最 快速 的 刷题
- Làm sao để luyện đề nhanh nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刷题
- 鬃刷
- bàn chải lông lợn
- 如何 最 快速 的 刷题
- Làm sao để luyện đề nhanh nhất.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›
题›