Đọc nhanh: 刷入 (xoát nhập). Ý nghĩa là: ghi dữ liệu, để ghi đè chương trình cơ sở (máy tính).
刷入 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ghi dữ liệu
将数据、程序或固件写入到设备中
✪ 2. để ghi đè chương trình cơ sở (máy tính)
to overwrite the firmware (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刷入
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
刷›