Đọc nhanh: 刷机 (xoát cơ). Ý nghĩa là: để thay thế chương trình cơ sở (trên thiết bị di động). Ví dụ : - 那里面的印刷机 Bạn cũng sở hữu máy in
刷机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thay thế chương trình cơ sở (trên thiết bị di động)
to replace firmware (on a mobile device)
- 那 里面 的 印刷机
- Bạn cũng sở hữu máy in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刷机
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 一把 刷子
- một cái bàn chải.
- 那 里面 的 印刷机
- Bạn cũng sở hữu máy in
- 感觉 刷 手机 时间 过得 好 快
- Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›
机›