Đọc nhanh: 制陶 (chế đào). Ý nghĩa là: để sản xuất đồ gốm. Ví dụ : - 在窑里烧制陶器 Nung chế tạo đồ gốm trong lò.
制陶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để sản xuất đồ gốm
to manufacture pottery
- 在 窑 里 烧制 陶器
- Nung chế tạo đồ gốm trong lò.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制陶
- 在 窑 里 烧制 陶器
- Nung chế tạo đồ gốm trong lò.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 她 制作 的 陶瓷 非常 精美
- Đồ gốm sứ mà cô ấy làm rất tinh xảo.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 陶器 是 用 比较 纯粹 的 黏土 制成 的
- Đồ gốm được làm bằng đất sét tương đối thuần chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
陶›