Đọc nhanh: 烧制陶器 (thiếu chế đào khí). Ý nghĩa là: dịch vụ nung đồ gốm.
烧制陶器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ nung đồ gốm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧制陶器
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 在 窑 里 烧制 陶器
- Nung chế tạo đồ gốm trong lò.
- 我 喜欢 收集 古代 陶器
- Tôi thích sưu tầm đồ gốm cổ đại.
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 博物馆 陈列 了 古代 的 陶瓷器
- Bảo tàng trưng bày đồ gốm cổ.
- 陶器 是 用 比较 纯粹 的 黏土 制成 的
- Đồ gốm được làm bằng đất sét tương đối thuần chất.
- 你 觉得 是 自制 的 消音器
- Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?
- 每个 人 的 器量 有 限制
- Sức chịu đựng của mỗi người có giới hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
器›
烧›
陶›