Đọc nhanh: 制空权 (chế không quyền). Ý nghĩa là: quyền khống chế bầu trời; quyền làm chủ trên không; chế không.
制空权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền khống chế bầu trời; quyền làm chủ trên không; chế không
空军兵力在一定时间、一定空间范围内所掌握的主动权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制空权
- 他 努力 握住 控制权
- Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.
- 我 又 不是 空中 交通管制 人员
- Tôi không phải là kiểm soát không lưu.
- 在 哪里 失去 的 控制权
- Anh ấy đang giành lại quyền kiểm soát
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 编制 已满 , 没有 空额 了
- biên chế đã đủ rồi không còn chỗ trống.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 空调 雪种 是 空调 制冷剂 的 俗称 , 也 称 设备 便携式 冷媒
- Gas điều hòa là tên gọi chung của môi chất lạnh điều hòa không khí, còn được gọi là thiết bị lạnh di động.
- 他 想 修复 它们 他 想 找回 控制权
- Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
权›
空›