Đọc nhanh: 制住 (chế trụ). Ý nghĩa là: hãm. Ví dụ : - 游击队从后方钳制住敌人的兵力。 đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
制住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hãm
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制住
- 他 努力 握住 控制权
- Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.
- 他 克制不住 了 自己 的 冲动
- Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 我 克制 得 住 了 自己 的 感情
- Tôi đã kiềm chế được cảm xúc của mình.
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
- 我 克制不住 自己 的 脾气
- Tôi không kiềm chế được tính khí của mình.
- 他 压制住 内心 的 怒火
- Anh ấy kiềm chế được cơn thịnh nộ trong lòng.
- 她 克制 住 了 自己 的 愤怒
- Cô ấy đã kiềm chế được cơn giận của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
制›