Đọc nhanh: 到账 (đáo trướng). Ý nghĩa là: đến, (v.) về/vào (tài khoản). Ví dụ : - 此刻我一收到账单就会寄出付款单了。 nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.
到账 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến, (v.) về/vào (tài khoản)
- 此刻 我 一 收到 账单 就 会 寄出 付款单 了
- nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到账
- 从 流水账 过录 到 总账 上
- Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.
- 我 收到 了 一张 账单
- Tôi đã nhận được một hóa đơn.
- 看到 账单 后 , 他 当场 傻眼 了
- Sau khi nhìn thấy hóa đơn, anh ấy chết lặng tại chỗ.
- 此刻 我 一 收到 账单 就 会 寄出 付款单 了
- nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.
- 收到 银行 对 账单 一两次 她 还是 没改
- Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.
- 结账 直到 夜里 十点 才 完事
- Việc kết toán sổ sách mãi đến mười giờ đêm mới xong.
- 通过 账号 摸 到 了 一个 电邮 地址
- Tài khoản theo dõi trở lại địa chỉ email
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
账›