dào
volume volume

Từ hán việt: 【điệu.nạo】

Đọc nhanh: (điệu.nạo). Ý nghĩa là: thương tiếc; thương nhớ; truy điệu; điếu; điệu (người chết). Ví dụ : - 追悼 truy điệu. - 哀悼 ai điếu; đau đớn tưởng niệm. - 悼亡 thương tiếc vợ chết

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thương tiếc; thương nhớ; truy điệu; điếu; điệu (người chết)

悼念

Ví dụ:
  • volume volume

    - 追悼 zhuīdào

    - truy điệu

  • volume volume

    - 哀悼 āidào

    - ai điếu; đau đớn tưởng niệm

  • volume volume

    - 悼亡 dàowáng

    - thương tiếc vợ chết

  • volume volume

    - 悼词 dàocí

    - điếu văn; lời điếu

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 深沉 shēnchén de 哀悼 āidào

    - Buồn thương sâu lắng.

  • volume volume

    - 追悼 zhuīdào

    - truy điệu

  • volume volume

    - 沉痛 chéntòng 悼念 dàoniàn

    - vô cùng thương tiếc

  • volume volume

    - 追悼会 zhuīdàohuì

    - lễ truy điệu

  • volume volume

    - 致电 zhìdiàn 悼唁 dàoyàn

    - gửi điện chia buồn

  • volume volume

    - 追悼 zhuīdào 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - truy điệu các chiến sĩ tử nạn.

  • volume volume

    - 痛悼 tòngdào 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 悼念 dàoniàn 已逝 yǐshì de 朋友 péngyou

    - Chúng tôi tưởng niệm người bạn đã qua đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Nạo , Điệu
    • Nét bút:丶丶丨丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYAJ (心卜日十)
    • Bảng mã:U+60BC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình