Đọc nhanh: 制假 (chế giả). Ý nghĩa là: làm giả, sản xuất hàng giả.
制假 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm giả
to counterfeit
✪ 2. sản xuất hàng giả
to manufacture counterfeit goods
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制假
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
制›