Đọc nhanh: 到处钻营 (đáo xứ toản doanh). Ý nghĩa là: buôn ngược bán xuôi.
到处钻营 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buôn ngược bán xuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到处钻营
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 京城 到处 都 非常 热闹
- Khắp nơi ở kinh đô đều rất sôi động.
- 他 从中 得到 不少 好处
- Anh ta đã nhận được rất nhiều lợi ích.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 他们 在 城里 到处 寻找 吃饭 的 地方
- Họ đi khắp thành phố để tìm chỗ ăn.
- 他 到处 吹嘘 说 他 儿子 这次 能得 第一
- Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.
- 他 可能 会 到处 去向 他 的 朋友 们 吹嘘
- Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.
- 他们 钻进 密林 深处
- Bọn họ đi sâu vào rừng rậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
处›
营›
钻›