Đọc nhanh: 一步到位 (nhất bộ đáo vị). Ý nghĩa là: giải quyết một vấn đề trong một lần.
一步到位 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải quyết một vấn đề trong một lần
to settle a matter in one go
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一步到位
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 他 能 走 到 这 一步 , 都 是因为 她 非常 努力
- Anh ấy có thể đi đến bước này, đều là do anh ấy vô cùng nỗ lực
- 在 路上 碰到 一位 熟人
- gặp một người quen trên đường.
- 他 是 一位 慷概 周到 、 见多识广 的 主人
- Ông là một người chủ rộng lượng chu đáo, kiến thức rộng rãi.
- 他 钟情 于 她 , 达到 了 不顾一切 的 地步
- Anh ấy phải lòng cô ấy, thích đến mức không màng tất cả rồi.
- 他 正在 找 工作 , 希望 找到 一份 好 职位
- Anh ấy đang tìm việc làm, hy vọng tìm được một vị trí tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
位›
到›
步›