Đọc nhanh: 刮拨 (quát bát). Ý nghĩa là: khảy.
刮拨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮拨
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 他 把 锅 刮 干净 了
- Anh ấy cạo sạch nồi.
- 他 想 拨弄 人 , 办不到
- nó muốn chi phối người ta, không dễ đâu!
- 他 拨 了 一些 粮食 给 他们
- Anh ấy đã phát một ít lương thực cho họ.
- 他 在 恳求 拨款 修建 一所 新 学校
- Anh ta đang cầu xin được cấp tiền để xây dựng một trường học mới.
- 骄风 刮得 树枝 乱 颤
- Gió mạnh thổi đến mức cành cây rung chuyển.
- 他 总是 刮 大家 的 钱
- Anh ta luôn vơ vét tiền của mọi người.
- 他 喜欢 刮 别人 的 钱
- Anh ta thích vơ vét tiền của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刮›
拨›