Đọc nhanh: 曲别针 (khúc biệt châm). Ý nghĩa là: Cái kẹp giấy. Ví dụ : - 因为这是曲别针 Đó là bởi vì nó là một cái kẹp giấy.
曲别针 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái kẹp giấy
paper clip
- 因为 这是 曲别针
- Đó là bởi vì nó là một cái kẹp giấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲别针
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 领口 上别 着 一个 宝石 别针
- trên ve áo cài kim bằng đá quý.
- 因为 这是 曲别针
- Đó là bởi vì nó là một cái kẹp giấy.
- 别 歪曲 我 说 的话
- Đừng bóp méo những gì tôi nói.
- 除非 有个 曲别针
- Trừ khi bạn có một cái kẹp giấy.
- 我们 要 辨别 是非曲直
- Chúng ta cần phân biệt phải trái.
- 这边 有 一枚 大 别针
- Bên này có một chiếc kim băng to.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
曲›
针›