Đọc nhanh: 别论 (biệt luận). Ý nghĩa là: (cũ) phản đối, một vấn đề khác, một câu chuyện khác. Ví dụ : - 不过我们在绿区就另当别论了 Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
别论 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (cũ) phản đối
(old) objection
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
✪ 2. một vấn đề khác
a different matter
✪ 3. một câu chuyện khác
another story
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别论
- 别 跟 那个 玩意儿 争论
- Đừng cãi nhau với cái người đó.
- 本文 准备 就 以下 三个 问题 分别 加以 论述
- bài văn này sẽ lần lượt trình bày và phân tích ba vấn đề dưới đây.
- 你 别着急 下结论
- Bạn đừng vội vàng kết luận.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 你别 跟 那 蹄子 争论
- Đừng cãi nhau với cái đồ đĩ đó.
- 论文 在 吸收 别人 意见 的 基础 上 , 改写 了 一次
- luận văn trên cơ sở tiếp thu ý kiến của người khác, sửa chữa lại một lần.
- 我们 分别 讨论 了 两种 方案
- Chúng ta đã thảo luận riêng biệt về hai phương án.
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
论›