Đọc nhanh: 别径 (biệt kính). Ý nghĩa là: Đường nhỏ ở nơi xa xôi hẻo lánh. ◇Lục Du 陸游: Kiều đoạn tăng tầm biệt kính quy 橋斷僧尋別徑歸 (Ngư gia 漁家) Cầu gãy sư tìm lối nhỏ về..
别径 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường nhỏ ở nơi xa xôi hẻo lánh. ◇Lục Du 陸游: Kiều đoạn tăng tầm biệt kính quy 橋斷僧尋別徑歸 (Ngư gia 漁家) Cầu gãy sư tìm lối nhỏ về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别径
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 他 没有 跟 别人 打招呼 , 一径 走进 屋里
- anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
径›